Ứng dụng cho các bệnh nhân: người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: Cảm ứng 10.5 inch.
Trace: 8 waveforms.
Màn hình hiển thị , sắp xếp các thông số trong vòng từ 1- 72 giờ.
Máy in: Nằm trong thân máy chính.
+ In nhiệt 2, 3 kênh
+ Cỡ giấy in: Rộng 50mm.
+ Độ rộng bản in 48mm.
+ Tốc độ in: 25mm/s, 50mm/s.
1. Điện tim (ECG):
+ Đầu vào: Cáp điện tim 5 điện cực chuẩn AAMI.
+ Các đạo trình: I, II, III, aVR, aVF, aVL, V, V1-V6, TEST.
+ Lựa chọn khuếch đại: tỉ lệ: x0.5, x1, x2, x4.
+ Tần số: 0,05-35Hz (+3dB).
+ Dạng sóng điện tim: 7 kênh.
+ Điện áp cung cấp: 4000VAC, 50/60HZ.
+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải hoặc ngược lại).
+ Phạm vi hiển thị: 30 ~ 300bpm
+ Độ chính xác: ±1bit/phút hoặc ±1%.
+ Cài đặt phạm vi cảnh báo:
+ Giới hạn trên: 100-200 bit/phút.
+ Giới hạn dưới: 30-100 bit/phút.
2. Đo nhịp thở (RESP):
+ Phương pháp đo: Trở kháng RA-LL
+ Phạm vi: 0-120 nhịp/ phút.
+ Độ chính xác: ± 3 nhịp/phút.
+ Cài đặt ngưỡng cảnh báo:
+ Ngưỡng trên: 6 – 120 nhịp/phút.
+ Ngưỡng dưới: 3 – 120 nhịp/phút.
+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải hoặc ngược lại).
3. Huyết áp không xâm lấn (NIBP).
+ Công nghệ đo: tự động dao động tuần hoàn.
+ Bơm bao đo huyết áp:thời gian bơm nhỏ hơn 30s, áp lực 0-300mmHg (đối với người lớn).
+ Chu kì đo: AVE <40s.
+ Chế độ đo: bằng tay hoặc tự động
+ Chu kì đo trong chế độ tự động: có thể cài đặt từ 2 phút – 4 giờ.
+ Tốc độ xung: 30-250 bit/phút.
+ Chế độ người lớn/trẻ em:
SYS: 40 ~ 250 (mmHg)
DIA: 15 ~ 200 (mmHg)
+ Chế độ trẻ sơ sinh:
SYS: 40 ~ 135 (mmHg)
DIA: 15 ~ 100 (mmHg)
+ Độ chính xác:
Lỗi trung bình tối đa: ±5mmHg.
Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg
+ Phân mức đơn vị: 1mmHg
+ Bảo vệ quá áp:
Chế độ người lớn/trẻ em: 300 (mmHg)
Chế độ trẻ sơ sinh: 160 (mmHg)
+ Cài đặt ngưỡng cảnh báo:
SYS: 50 ~ 240 mmHg
DIA: 15 ~ 180 mmHg
4. Nhiệt độ(TEMP)
+ Phạm vi đo: 25-50ºC.
+ Chính xác: ±0.2ºC trong khoảng 25-34.9ºC.
±0.1ºC trong khoảng 35-39.9ºC.
±0.2ºC trong khoảng 40-44.9ºC.
±0.3ºC trong khoảng 45-50ºC.
+ Phân mức hiển thị: 0.1ºC.
+ Cài đặt giới hạn cảnh báo:
Giới hạn trên: 0-50ºC.
Giới hạn dưới: 0-50ºC.
+ Có hai kênh nhiệt độ trên thân máy.
5. SPO2 (độ bão hòa ôxy trong máu).
+ Đo trong trạng thái bệnh nhân không vận động.
+ Phạm vị đo: 0-100%.
+ Độ chính xác: ±2% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân không vận động.
±3% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân vận động.
+ Phạm vi tốc độ xung: 30-250 bit/phút.
+ Độ chính xác tốc độ xung:
±2 bit/phút (Không vận động).
±3 bit/phút (vận động)
+ Cài đặt ngưỡng cảnh bảo:
+ Giới hạn trên: 70-100%.
+ Giới hạn dưới: 70-100%.
+ Đầu dò SpO2: Đèn LED đỏ bước sóng 660nm±5nm.
Đèn LED hồng ngoại bước sóng 940nm±10nm.
6. Huyết áp xâm lấn (IBP).
+ Phạm vi đo: 50-300mmHg.
+ Kênh: 2 kênh trên thân máy.
+ Đầu dò huyết áp: cảm biến 5µV/V/mmHg
+ Phạm vi trở kháng: 300-3000Ω
+ Vị trí đo: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP
+ Đơn vị đo: có thể lựa chọn mmHg, kPa.
+ Phân mức: 1mmHg.
+ Độ chính xác: ±1mmHg hoặc ±2%.
+ Phạm vi cảnh báo: có thể cài đặt từ: 10-300mmHg.
7. Nồng độ CO2 trong khí thở (ETCO2).
+ Phạm vi đo: 0-99mmHg.
+ Độ chính xác:
±2mmHg trong khoảng 0-38mmHg.
±5% trong khoảng 39-99mmHg cộng thêm 0.08% trên 1mmHg tính từ 38mmHg.
+ Tốc độ lấy mẫu: 50ml/phút.
+ Thời gian khởi tạo: 30s ± 5% ở trạng thái ổn định trong 3 phút.
+ Tốc độ thở: 0-150 nhịp/phút.
+ Chế độ: người lớn, trẻ sơ sinh.
8. Mô đun khí mê:
+ Phương pháp: hấp thụ hồng ngoại.
+ Các loại khí: Halothane, isoflurane, enflurane, sevoflurane, desflurane, CO2, N2O, O2 (lựa chọn tự động).
+ Phạm vi đo:
+ Halothane, isoflurane: 0-8.5%.
+ Enflurane, sevoflurane: 0-10%.
+ Desflurane: 0-20%.
+ CO2: 0-10%
+ N2O: 0-100%
+ O2: 0-100%
+ Sai số:
+ Halothane, isoflurane, enflurane, sevoflurane, desflurane: ± (0.15% thể tích + 15%rel)
+ CO2: ± (0.5% thể tích + 12%rel)
+ N2O: ± (2% thể tích + 8%rel)
+ O2: ±3% thể tích
Đo tim C.O (CARDIAC OUTPUT).
+ Phương pháp đo: Thermodilution.
+ Dải đo:
+ C.O: 0.1 – 20 lit/phút
+ TB: 23 – 43
+ TI: 0 – 27
+ Phân mức: C.O: 0,1 lit/phút
TI: 0 – 27
+ Độ chính xác:
+ C.O: ±5% hoặc ±0.1 L/min.
+ Mức lặp lại: C.O: ±2% hoặc ±0.1 L/min
Kết nối mạng:
Kết nối monitor trung tâm qua wireless (không dây) hoặc có dây, chuẩn 802.11b/g
Nguồn điện cung cấp:
+ Nguồn xoay chiều: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz, 150VA.
+ Pin trong thân máy: Xạc tự động lithium ion, dung lượng 3 giờ.