MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

Model: OMNI II

Hãng sản xuất: INFINIUM

Nước sản xuất: Mỹ

 

Cấu hình cung cấp:

Thiết bị chính: Máy chính.

Phụ kiện: Kèm theo các phụ kiện tiêu chuẩn sau:

  • Máy chính                                                 : 01 chiếc
  • Điện cực ECG                                           : 01 bộ
  • Dây cáp ECG                                            : 01 chiếc
  • Dây cáp đo độ oxy                                    : 01 chiếc
  • Bộ đo huyết áp (Cho người lớnvà trẻ em): 01 bộ
  • Cảm biến kẹp ngón tay Sp02                    : 01 chiếc
  • Đầu dò nhiệt độ bề mặt da                        : 01 chiếc
  • Máy in                                                       : 01 chiếc
  • Dây nguồn                                                 : 01 bộ
  • Sách hướng dẫn sử dụng                           : 01 quyển

Tính nănh kỹ thuật:

-         Màn hình màu TFT 12.1” với chức năng màn hình chạm

-         Theo dõi nhiều đạo trình ECG

-         Giao diện màm hình chạm

-         Hiển thị thông số NIBP dạng danh mục

-         Tính toán liều lượng của thuốc

-         Màn hình hiển thị với các dạng sóng 4,6,8

-         Kết nối mạng với hệ thống giám sát trung tâm qua hệ thống mạng không dây

-         Kết nối được với hệ thống Monitor trung tâm có dây và không dây

-         Phân tích dữ liệu trong vòng 72 giờ

-         Monitor thiết kế thuận tiện cho di chuyển

-         Cài đặt nhiều dạng ngôn ngữ

 

-         Lựa chọn thêm:

IBP, ETCO2 và máy ghi tích hợp bên trong máy

 

Thông số kỹ thuật

Kích thước và khối lượng:

-         Kích thước: 555 mm (cao) x 335 mm (rộng) x 235 mm (sâu)

-         Khối lượng: 5.0 kg

Sử dụng cho: Trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn

Điều kiện hoạt động:

 

                  Nguồn điện sử dụng:

-         Nguồn điện AC hoặc sử dụng Pin bên trong máy

-         Nguồn AC: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz, < 150 VA

-         Pin bên trong máy: Pin sạc lại được, thời gian hoạt động với những thông số cơ bản là 1 giờ, thời gian hoạt động thêm sau khi có báo động pin yếu là 10 phút.

Nhiệt độ:

Hoạt động: 5- 400 C

Bảo quản: -20- 650 C

Độ ẩm tương đối:

Hoạt động: 30- 750 C

Bảo quản: ≤ 80%

Độ cao:

            Độ cao hoạt động lên tới : 5,000 m

            Áp suất cao lên tới 405,3 kPa

Các thông số biểu hiện:

-         Hiển thị: màn hình TFT 12.1”, độ phân giải 800 x 600 pixel

 

-         Màn hình hiển thị 4, 6, 8 và 9 dạng sóng ECG (Các đạo trình: I, II,III, aVR, aVL, aVF, V1 – V6), PLETH, RESP, IBP x 2, ETCO2

-         Chỉ thị: Chỉ thị báo động / Chỉ thị nguồn / Cảnh báo bằng âm thanh và tiếng Beep

-         Thời gian lưu kết quả: 72giờ

-         Máy in nhiệt bên trong, hai kênh,

Độ rộng bản ghi (48mm),

Giấy ghi: 50 mm

Tốc độ ghi(25mm/s, 50mm/s)

      -      OxyCRG:Kết hợp HR, SPO2 và hướng thở vào trong đồ thị đơn

1. Điện tim ECG

- Đầu vào: Dây cáp bệnh nhân 5 điện cực ECG, tiêu chuẩn AAMI

- Lựa chọn đạo trình: (I, II, III, aVR, aVL, Avf, V1-V6)

- Lựa chọn mức Gain : x0.125, x0.25, x0.5, x1.0x2.0

- Bộ lọc:  Dạng chẩn đoán: 0.05-100Hz

                Dạng giám sát: 0.05-75Hz

                Dạng phẫu thuật: 1-20Hz

- Dạng sóng điện tim: 7 kênh

- Dòng điện xâm nhập: 4000VAC 50/60Hz

- Tốc độ quét: 12.5/25/50 mm/giây

- Dạng hiển thị HR: 15-300bpm

- Độ chính xác: ±1nhịp/phút hoặc ±1%

- Phát hiện phân khúc dòng S-7:  7 kênh

- Dải đo: -2.0-+2.0mv

- Phân tích chứng loạn nhịp tim: 13 loại

- Cài đặt giới hạn cảnh báo:    Giới hạn mức cao 80 ~ 400 nhịp/phút

 Giới hạn mức thấp: 20-150 nhịp/phút

2. Nhịp thở ( RESP)

- Phương pháp đo: phương pháp trở kháng RA-LL

- Dải đo:  0- 120 nhịp / phút

- Độ chính xác: ±3 nhịp / phút

- Cài đặt giới hạn cảnh báo:

            Giới hạn cao : 6 – 120 nhịp / phút

            Giới hạn thấp : 3 – 120 nhịp / phút

  • Tốc độ quét : 12.5 và 25mm/s

3. Huyết áp không can thiệp (NIBP)

- Phương pháp: Đo dạng lắc rung động tự động

- Bóp cổ tay căng: < 30 giây ( 0 -300 mmHg, chuẩn cho người lớn)

- Khoảng thời gian đo: AVE < 40 giây

- Kiểu đo: Bằng tay, tự động, liên tục

- Có thể cài đặt chế độ đo tự động: 2 phút - 4 giờ

- Giải tỷ lệ thở: 30 - 250 nhịp/phút

-  Độ xác định của :

            + Tâm thu:       - Người lớn/trẻ em : 40 -250mmHg

                                            - Trẻ sơ sinh: 15 – 200mmHg

                  + Tâm trương:  - Người lớn/trẻ em: 40 -135mmHg

                                            - Trẻ sơ sinh: 15 -100mmHg

- Độ phân giải: 1mmHg

- Độ chính xác áp lực: Sai số tối đa: ± 5 mmHg

                                    : Độ lệch chuẩn tối đa:8mmHg

- Bảo vệ áp lực cao:

                                    Dạng người lớn: 280 mmHg

                                    Dạng trẻ em: 150mmHg

  • Cài đặt giới hạn báo động:

+ Người lớn: 50 -240mmHg

+ Trẻ em :  15 -180mmHg

4. Nhiệt độ ( TEMP)

- Dải đo: 0 ~ 500C (32-1220 F)

- Độ chính xác: Không cảm biến

- Độ phân giải: 0.10C

 

- Cài đặt giới hạn cảnh báo: Giới hạn cao: 0-500  C

 

                                             Giới hạn thấp: 0-500  C

 - Số kênh đo: 2 kênh, cung cấp T1, T2, ΔT

5. Độ bão hoà oxy trong máu (SpO2)

- Phạm vi SpO2: 0-100% người lớn/ trẻ em/ trẻ sơ sinh

- Độ chính xác SpO2    : ±2%(70 ~ 100%),
                                          ±3% (70 ~ 70%)

- Phạm vi tỉ lệ mạch: 30 ~ 250bpm

- Độ chính xác tỷ lệ mạch: ±2bpm (non-motion)

                                           ± 3bpm (motion)

- Cài đặt giới hạn cảnh báo:

Giới hạn cao: 70-100%

Giới hạn thấp: 70-100%

     - Đầu dò SpO2:          Sóng hiển thị trên LED mầu đỏ 660nm+/- 5nm

                                                Đèn hồng ngoại: 905nm +/- 10nm

6. IBP-(huyết áp xâm lấn(Lựa chọn thêm)

  • Dải đo: -50-300mmHg
  • Kênh: 2 kênh
  • Bộ chuyển đổi áp lực:       Cảm biến, 5uV/V/mmHg
  • Rải trở kháng:                   300 -3000 ôm
  • Bộ chuyển đổi:                  ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP
  • Độ phân giải:                     1mmHg
  • Độ chính xác:                    ±1mmHg hoặc ±2%, có thể cao hơn
  • Dãy cảnh báo:                   -50-300mmHg

7. EtCO2 (Lựa chọn thêm)

- Dạng đo mẫu: Dòng phụ

- Qui tắc vận hành: Quang học hồng ngoại tập trung, chiều dài bước sóng đôi, không có các bộ phận di động

- Dải đo CO2: 0-150mmHg( 0 đến 19.7%, 0 đến 20 kPa)

- Phương pháp đo CO2: BTPS

- Độ phân giải CO2: 0.1mmHg(0-69mmHg), 0.25mmHg(70-150mmHg)

- Độ chính xác CO2:

0-40mmHg±2 mmHg

           41-70mmHg  ±5% giá trị đọc

             71-100mmHg ± 8% giá trị đọc

                 101-150 mmHg ± 10% giá trị đọc

                           80 nhịp thở mỗi phút ± 12% giá trị đọc

-  Tỉ lệ thở: 2-150bpm

- Thời gian tương ứng: <3s

- Dải đo CO2: 3-50mmHg